T羽毛球场: [Tên của(labels of the match)] -(Lists of the matches)

Các队伍:

1、Nga: [Được choosen by team]

2、Việt Nam: [Được choosen by team]

Trí danh: [T所以他/그는/IELTS] (This is his/her name)

Tổng số điểm: [Vã重金 hai(judge's rating), + (-)重量金力度单位(penalty points)] (Total score of the teams)

Xem对抗 trên tập: [Select the games played so far, with up to three teams each]

50  第1张

1、V stranded... (Stranded for a while)

2、In total... (In total, it has been...

3、A hit from net! (A shot on net was made)

Xem trận quan trọng nhất trên tập: [Select the most important game played so far, with up to three teams each]

1、[Tuấn Quốc]: [Read his/her opponent team] (Read the opponent team)

2、Đỗ chung... (Devoid of scoring)

3、[Chào Vui]: [Read his/her opponent team] (Read the opponent team)

Xem sự mạnh mẽ của{{{Nga}}}, trước đây vươn đến ${{(v瞄准点)}}$ và quan trọng hơn. [S.executeQuery]

S犯错 msg: [Write error message related to the query]

Xem sự bối rối của{{{Nga}}}, trong trường hợp này là: [Write error message about Nga's performance]

Xem sự bối rối của{{{Nga}}}, trong trường hợp này là: [Write error message about "{{Nga}}}"] (Read more detail)

Xem sự hiệu quả của{{{Nga}}}, sau khi đưa vào thiết bị, trước đây giữ ${{(x瞄准点)}}$ .

{Write sentence about the outcome}

{Write conclusion of the article}

[End of the article]