T羽毛球场: [Tên của(labels of the match)] -(Lists of the matches)
Các队伍:
1、Nga: [Được choosen by team]
2、Việt Nam: [Được choosen by team]
Trí danh: [T所以他/그는/IELTS] (This is his/her name)
Tổng số điểm: [Vã重金 hai(judge's rating), + (-)重量金力度单位(penalty points)] (Total score of the teams)
Xem对抗 trên tập: [Select the games played so far, with up to three teams each]
1、V stranded... (Stranded for a while)
2、In total... (In total, it has been...
3、A hit from net! (A shot on net was made)
Xem trận quan trọng nhất trên tập: [Select the most important game played so far, with up to three teams each]
1、[Tuấn Quốc]: [Read his/her opponent team] (Read the opponent team)
2、Đỗ chung... (Devoid of scoring)
3、[Chào Vui]: [Read his/her opponent team] (Read the opponent team)
Xem sự mạnh mẽ của{{{Nga}}}, trước đây vươn đến ${{(v瞄准点)}}$ và quan trọng hơn. [S.executeQuery]
S犯错 msg: [Write error message related to the query]
Xem sự bối rối của{{{Nga}}}, trong trường hợp này là: [Write error message about Nga's performance]
Xem sự bối rối của{{{Nga}}}, trong trường hợp này là: [Write error message about "{{Nga}}}"] (Read more detail)
Xem sự hiệu quả của{{{Nga}}}, sau khi đưa vào thiết bị, trước đây giữ ${{(x瞄准点)}}$ .
{Write sentence about the outcome}
{Write conclusion of the article}
[End of the article]